Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
cú đậu
chấm 點
◎ Nôm: 枕 Đọc theo âm Việt hoá.
AHV
: điểm. Chữ
điểm
點 nguyên có thanh phù là
chiêm
占. Còn thấy tương ứng giữa
chấm mồm = đấm mồm
trong cách nói dân gian.
đố mọt trùng sâu, cú câu điểm chấm
(Tam Thiên Tự: 35).
đgt.
điểm mực ngắt câu văn, như
cú đậu
句讀.
Chà mai đêm nguyệt, dậy xem bóng, phiến sách ngày xuân ngồi
chấm
câu.
(
Ngôn chí 3.4
).
chấm câu
là ngữ động từ, sau cho các nghĩa Việt dụng khác như
chấm bài, chấm thi, chấm điểm, chấm người
.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword